Home » Xã hội » Thêm trường lớn công bố điểm chuẩn Đại học 2015
Các trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Học viện Thanh Thiếu niên, ĐH Tài nguyên Môi trường, ĐH Sài gòn công bố điềm chuẩn
Harvard

Harvard cũng được xem là một trong những trường đẹp nhất thế giới

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM tăng mạnh so với năm trước, trong đó nhiều ngành lấy trên 30 điểm (môn chính đã nhân hệ số 2).

Với Đại học Sư phạm Kỹ thuật, điểm chuẩn của các tổ hợp môn xét tuyển mỗi ngành bằng nhau; Điểm chuẩn đã được tính các diện đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên. Tại cột chỉ tiêu khối D01 của một số ngành có chỉ tiêu bằng 0, là do không có thí sinh đạt đủ điều kiện điểm chuẩn; Trường dồn chỉ tiêu cho khối A00 và A01.

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm chuẩn (môn chính đã nhân hệ số 2)

C510202 CN chế tạo máy (Cao Đẳng)

A00; A01

136

26.25

D01

4

26.25

C510301 CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng)

A00; A01

95

26.25

D01

5

26.25

C510302 CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng)

A00; A01

55

25.75

D01

5

25.75

D140231 Sư phạm Tiếng Anh

D01

62

30.75

D210404 Thiết kế thời trang

V01

37

22.75

V02

3

22.75

D340122 Thương mại điện tử

A00; A01

72

28.75

D01

8

28.75

D340301 Kế toán

A00; A01

88

28.75

D01

7

28.75

D340301C Kế toán (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

54

27.00

D01

11

27.00

D480201 CN thông tin

A00; A01

220

29.75

D01

5

29.75

D480201C CN thông tin (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

156

28.25

D01

4

28.25

D510102 CN kĩ thuật công trình xây dựng

A00; A01

152

29.50

D01

3

29.50

D510102C CN kĩ thuật công trình xây dựng (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

68

27.75

D01

2

27.75

D510201 CN kĩ thuật cơ khí

A00; A01

159

30.50

D01

1

30.50

D510201C CN kĩ thuật cơ khí (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

94

29.00

D01

1

29.00

D510202 CN chế tạo máy

A00; A01

239

30.25

D01

1

30.25

D510202C CN chế tạo máy (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

95

29.00

D01

0

29.00

D510203 CN kĩ thuật cơ điện tử

A00; A01

173

31.50

D01

0

31.50

D510203C CN kĩ thuật cơ điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

124

29.75

D01

1

29.75

D510205 CN kĩ thuật ô tô

A00; A01

247

31.25

D01

3

31.25

D510205C CN kĩ thuật ô tô (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

180

29.25

D01

5

29.25

D510206 CN kĩ thuật nhiệt

A00; A01

79

29.50

D01

1

29.50

D510206C CN kĩ thuật nhiệt (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

68

27.75

D01

2

27.75

D510301 CN kĩ thuật điện, điện tử

A00; A01

246

30.75

D01

3

30.75

D510301C CN kĩ thuật điện, điện tử (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

129

29.00

D01

1

29.00

D510302 CN kĩ thuật điện tử, truyền thông

A00; A01

246

29.50

D01

4

29.50

D510302C CN kĩ thuật điện tử, truyền thông (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

97

28.25

D01

3

28.25

D510303 CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01

150

31.25

D01

0

31.25

D510303C CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

100

29.50

D01

0

29.50

D510304 CN kĩ thuật máy tính

A00; A01

97

29.25

D01

3

29.25

D510304C CN kĩ thuật máy tính (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

64

28.00

D01

3

28.00

D510401 CN kỹ thuật hóa học

A00; B00

82

31.25

D07

3

31.25

D510406 CN kĩ thuật môi trường

A00; B00

99

29.75

D07

6

29.75

D510406C CN kĩ thuật môi trường (Hệ chất lượng cao)

A00; B00

62

27.75

D07

5

27.75

D510501 CN In

A00; A01

64

29.00

D01

6

29.00

D510501C CN In (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

65

27.50

D01

2

27.50

D510601 Quản lý công nghiệp

A00; A01

90

29.75

D01

10

29.75

D510601C Quản lý công nghiệp (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

58

28.00

D01

9

28.00

D510603 Kỹ thuật công nghiệp

A00; A01

70

29.25

D01

0

29.25

D540101 CN thực phẩm

A00; B00

94

31.25

D07

1

31.25

D540101C CN thực phẩm (Hệ chất lượng cao)

A00; B00

62

29.00

D07

5

29.00

D540204 CN may

A00; A01

124

29.50

D01

6

29.50

D540204C CN may (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

60

27.00

D01

5

27.00

D580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01

98

28.25

D01

2

28.25

D580205C Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Hệ chất lượng cao)

A00; A01

30

27.25

D01

1

27.25

D810501 Kinh tế gia đình

A00; B00; D07

40

26.50

A01

15

26.50

Trong khi đó, điểm chuẩn các ngành của Học Viện Thanh thiếu niên Việt Nam đều lấy bằng điểm sàn mà Bộ đưa ra.

Học viện sẽ gửi giấy báo nhập học NV1 cho thí sinh từ ngày 25/8, thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học ngày 8/9.

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển (KV3, HSPT)

Công tác Thanh thiếu niên

D760102

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.00 điểm

Toán, Ngữ Văn, Địa Lý

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

D310202

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ Văn, Lịch Sử

Công tác xã hội

D760101

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM xác định điểm chuẩn theo hai phương thức xét tuyển dựa vào kết quả THPT quốc gia và học bạ THPT.

Điểm chuẩn dành cho HSPT – KV3 như sau: 

Tên ngành Điểm chuẩn (dựa vào kết quả THPT quốc gia)
Tổ hợp Toán – Vật lý – Hóa học Tổ hợp Toán – Vật lý – Tiếng Anh Tổ hợp Toán – Sinh học – Hóa học Tổ hợp Toán – Tiếng Anh – Ngữ Văn
Cấp thoát nước 18.25 18.25 18.25 18.25
Quản trị kinh doanh 18.75 18.75 18.75 18.75
Địa chất học 16.75 16.75 16.75 16.75
Khí tượng học 16.25 16.25 16.25 16.25
Thủy văn 15.75 15.75 15.75 15.75
Công nghệ thông tin 18.25 18.25 18.25 18.25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.25 19.25 19.25 19.25
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 16.5 16.5 16.5 16.5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.25 18.25 18.25 18.25
Quản lý đất đai 18.75 18.75 18.75 18.75
Tên ngành Điểm chuẩn (dựa vào học bạ THPT)
Tổ hợp Toán – Vật lý – Hóa học Tổ hợp Toán – Vật lý – Tiếng Anh Tổ hợp Toán – Sinh học – Hóa học Tổ hợp Toán – Tiếng Anh – Ngữ Văn
Cấp thoát nước 23.3 23.3 23.4  –
Quản trị kinh doanh 25.0 25.0 25.4 25.1
Địa chất học 20.2 20.2 20.5  –
Khí tượng học 20.9 25.0 20.5 20.9
Thủy văn 21.1 21.4 19.0 19.4
Công nghệ thông tin 22.8 22.8 22.9 25.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 25.6 26.3 25.6  –
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 20.6 20.9 20.6  –
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 23.9 25.0 23.9 24.0
Quản lý đất đai 24.9 24.9 24.9 25.2

Nhiều ngành của Đại học Sài Gòn có điểm chuẩn trên 30 (đã nhân hệ số 2 môn chính). Cụ thể như Sư phạm Toán học lấy 33 điểm, Hóa học lấy 32,25 điểm; Vật lý 31,75…

Điểm chuẩn cụ thể như sau: 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG I
STT Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Môn chính Mã ngành Điểmtrúng tuyển
Các ngành đào tạo đại học:        
Khối ngành ngoài sư phạm:        
1 Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   D220113A 21,25
  (CN Văn hóa – Du lịch) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   D220113B 18,75
2 Ngôn ngữ Anh(CN Thương mại và Du lịch) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D220201A 30,25
  Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh D220201B 28,25
3 Quốc tế học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D220212A 26,50
    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh D220212B 24,58
4 Tâm lí học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   D310401A 19,75
    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh   D310401B 18,25
5 Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   D320202A 17,25
    Ngữ văn, Toán, Lịch sử   D320202B 17,50
    Ngữ văn, Toán, Địa lí   D320202C 19,75
6 Quản trị kinh doanh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340101A 27,00
    Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340101B 28,50
7 Tài chính – Ngân hàng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340201A 25,50
    Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340201B 27,50
8 Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340301A 26,25
    Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340301B 28,00
9 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   D340406A 19,50
    Ngữ văn, Toán, Lịch sử   D340406B 20,25
    Ngữ văn, Toán, Địa lí   D340406C 22,25
10 Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn D380101A 28,25
    Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn D380101B 28,25
11 Khoa học môi trường Toán, Vật lí, Hóa học   D440301A 21,00
    Toán, Hóa học, Tiếng Anh   D440301B 18,50
    Toán, Hóa học, Sinh học   D440301C 20,00
12 Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Hóa học Toán D460112A 28,50
    Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D460112B 25,75
13 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học Toán D480201A 28,83
    Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D480201B 27,58
14 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học   D510301A 20,50
    Toán, Vật lí, Tiếng Anh   D510301B 18,25
15 Công nghệ kĩ thuật điện tử, Toán, Vật lí, Hóa học   D510302A 20,75
  truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh   D510302B 19,00
16 Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Vật lí, Hóa học   D510406A 20,25
    Toán, Hóa học, Tiếng Anh   D510406B 18,25
    Toán, Hóa học, Sinh học   D510406C 19,50
17 Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học   D520201A 19,50
    Toán, Vật lí, Tiếng Anh   D520201B 18,25
18 Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học   D520207A 19,00
    Toán, Vật lí, Tiếng Anh   D520207B 18,25
Khối ngành sư phạm:        
19 Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   D140114A 19,50
    Ngữ văn, Toán, Lịch sử   D140114B 19,75
    Ngữ văn, Toán, Địa lí   D140114C 20,75
20 Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Ngữ văn Kể chuyện –Đọc diễn cảm D140201A 31,50
    Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Tiếng Anh Kể chuyện –Đọc diễn cảm D140201B 28,75
    Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Lịch sử Kể chuyện –Đọc diễn cảm D140201C 28,83
21 Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   D140202A 21,50
    Ngữ văn, Toán, Lịch sử   D140202B 21,75
     Toán, Sinh học, Ngữ văn   D140202C 21,75
22 Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   D140205A 19,00
    Ngữ văn, Toán, Lịch sử   D140205B 19,00
23 Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học Toán D140209A 33,00
    Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D140209B 31,50
24 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học Vật lí D140211 31,75
25 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học Hóa học D140212 32,25
26 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học D140213 29,25
27 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn D140217A 31,00
    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn D140217B 28,67
28 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Lịch sử D140218A 29,92
    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Lịch sử D140218B 28,00
29 Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Địa lí D140219A 30,67
    Ngữ văn, Toán, Địa lí Địa lí D140219B 31,00
    Toán, Địa lí, Tiếng Anh Địa lí D140219C 30,33
30 Sư phạm Âm nhạc Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Ngữ văn Hát – Xướng âm,Thẩm âm – Tiết tấu D140221A 32,00
    Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Tiếng Anh Hát – Xướng âm,Thẩm âm – Tiết tấu D140221B 32.00
31 Sư phạm Mĩ thuật Hình họa, Trang trí, Ngữ văn Hình họa,Trang trí D140222A 26,50
    Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh Hình họa,Trang trí D140222B 26.50
32 Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D140231A 31,75
    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh D140231B 29,00
Các ngành đào tạo cao đẳng:        
Khối ngành sư phạm:        
33 Giáo dục Mầm non Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Ngữ văn Kể chuyện –Đọc diễn cảm C140201A 30,25
    Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Tiếng Anh Kể chuyện –Đọc diễn cảm C140201B 27,75
    Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Lịch sử Kể chuyện –Đọc diễn cảm C140201C 27,33
34 Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   C140202A 20,50
    Ngữ văn, Toán, Lịch sử   C140202B 21,00
    Toán, Sinh học, Ngữ văn   C140202C 21,25
35 Giáo dục Công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   C140204A 18,00
    Ngữ văn, Toán, Lịch sử   C140204B 18,75
36 Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học Toán C140209A 31,25
    Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán C140209B 29,25
37 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học Vật lí C140211 29,50
38 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học Hóa học C140212 30,25
39 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học C140213 27,17
40 Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   C140214A 16,25
    Ngữ văn, Toán, Vật lí   C140214B 18,75
    Ngữ văn, Toán, Hóa học   C140214C 18,75
     Toán, Sinh học, Ngữ văn   C140214D 17,50
41 Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   C140215A 15,75
    Ngữ văn, Toán, Vật lí   C140215B 18,50
    Ngữ văn, Toán, Hóa học   C140215C 18,50
     Toán, Sinh học, Ngữ văn   C140215D 18,50
42 Sư phạm Kinh tế Gia đình Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh   C140216A 16,75
    Ngữ văn, Toán, Vật lí   C140216B 19,00
    Ngữ văn, Toán, Hóa học   C140216C 19,00
     Toán, Sinh học, Ngữ văn   C140216D 19,00
43 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn C140217A 29,00
    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn C140217B 25,75
44 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Lịch sử C140218A 27,25
    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Lịch sử C140218B 25,17
45 Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Địa lí C140219A 28,25
    Ngữ văn, Toán, Địa lí Địa lí C140219B 29,00
    Toán, Địa lí, Tiếng Anh Địa lí C140219C 26,00
46 Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh C140231A 29,00
    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh C140231B 26,50

Hiện, có gần 15 trường đại học công bố điểm chuẩn. Ngày mai hàng loạt trường đại học lớn như Đại học Y dược TP HCM, Đại học Bách khoa, Đại học Sư phạm, Đại học Đại học Ngoại thương, Ngân hàng… sẽ công bố điểm chuẩn.

Nguyễn Loan

Theo vnexpress

Chuyên đề: ,

Chưa có ý kiến... bạn sẽ là người đầu tiên đưa ra ý kiến!

Ý kiến bạn đọc