Home » Xã hội » Đáp án 8 môn chính thức của Bộ GDDT
Sau khi kết thúc thi tốt nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có đáp án chính thức 8 môn thi tốt nghiệp THPT 2015

DSC00058

Môn toán

dap an toan

Môn văn

mon van

Môn sử

mon su

Môn địa

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG

CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2012
2 Nhận xét tình hình phát triển của ngành trồng cây công nghiệp từ biểu
đồ đã vẽ và giải thích. 1,00đ
a) Nhận xét: 0,50
– Diện tích tăng, trong đó diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng
nhanh, còn diện tích cây công nghiệp hằng năm lại giảm. 0,25
– Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục. 0,25
b) Giải thích: 0,50
– Chủ yếu do tăng diện tích cây công nghiệp lâu năm. Loại cây này
tăng nhanh về diện tích là nhờ có thị trường (quốc tế, trong nước),
đem lại hiệu quả cao về kinh tế và những thuận lợi khác về tự nhiên,
kinh tế – xã hội. Diện tích cây công nghiệp hằng năm giảm, nguyên
nhân chính là do hạn chế về thị trường.
0,25
– Nguyên nhân trực tiếp là do cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh
về diện tích, từ đó tăng nhanh về sản lượng và giá trị sản xuất.
0,25
1 Phân tích các thế mạnh về tự nhiên để phát triển công nghiệp khai thác
than và dầu khí ở nước ta. Tại sao các nhà máy thủy điện có công suất
hàng đầu của Việt Nam lại tập trung ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
1,50
a) Phân tích các thế mạnh về tự nhiên để phát triển công nghiệp
khai thác than và dầu khí ở nước ta.
1,00
IV
(3,0
điểm)
– Thế mạnh phát triển công nghiệp khai thác than:
+ Than antraxit tập trung ở Quảng Ninh, trữ lượng lớn, nhiệt lượng
cao; ở một số nơi khác (Thái Nguyên, Quảng Nam…).
0,25
+ Than nâu ở Đồng bằng sông Hồng, than bùn ở Đồng bằng sông
Cửu Long.
0,25
– Thế mạnh phát triển công nghiệp khai thác dầu khí:
+ Dầu khí tập trung ở thềm lục địa, trữ lượng lớn. 0,25
+ Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai
thác: Cửu Long, Nam Côn Sơn.
0,25
b) Tại sao các nhà máy thủy điện có công suất hàng đầu của Việt
Nam lại tập trung ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
0,50
– Các sông trong vùng có trữ năng thủy điện rất lớn. 0,25
– Hệ thống sông Hồng (11 triệu kW) chiếm hơn 1/3 trữ năng thủy
điện của cả nước, riêng sông Đà gần 6 triệu kW.
0,25
2 Chứng minh rằng nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển
các ngành kinh tế biển. Giải thích tại sao việc khai thác tài nguyên biển
– đảo có ý nghĩa chiến lược trong công cuộc phát triển kinh tế và bảo vệ
đất nước.
1,50
a) Chứng minh rằng nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát
triển các ngành kinh tế biển.
1,00
– Nguồn lợi sinh vật: Phong phú, giàu thành phần loài, nhiều loài có
giá trị kinh tế cao, một số loài quý hiếm…
0,25
– Tài nguyên khoáng, dầu mỏ và khí tự nhiên: Nguồn muối vô tận;
sa khoáng ôxit titan có giá trị xuất khẩu, cát trắng làm thủy tinh;
các mỏ dầu, khí ở thềm lục địa.
0,25
– Điều kiện phát triển giao thông vận tải biển: Nằm gần các tuyến
hàng hải quốc tế; có nhiều vụng biển kín, cửa sông thuận lợi cho
việc xây dựng cảng.
0,25
– Điều kiện phát triển du lịch biển – đảo: Nhiều bãi tắm rộng, 0,25
2
phong cảnh đẹp, khí hậu tốt…
b) Giải thích tại sao việc khai thác tài nguyên biển – đảo có ý nghĩa
chiến lược trong công cuộc phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước.
0,50
– Phát triển các ngành kinh tế biển trên cơ sở khai thác tài nguyên
thiên nhiên ở vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta tạo điều kiện
đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
0,25
– Việc khai thác tài nguyên biển – đảo (đánh bắt hải sản, khai thác
dầu khí…) có ý nghĩa khẳng định chủ quyền và sự toàn vẹn lãnh
thổ của nước ta; góp phần đảm bảo an ninh cho Tổ quốc.
0,25

mon hoa

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi: VẬT LÍ
Mã đề thi  138  274  426  682  841  935

                                                           Câu hỏi

1 D B A B D A
2 B C A C A C
3 D C A B B D
4 B B B A A C
5 D B C B A C
6 C D C D C A
7 C C D C A B
8 A B A D D A
9 C D A D C D
10 B C B D C A
11 B B B C A D
12 A D B A B D
13 A C A B C D
14 B B D D D C
15 A A A A A C
16 A A C A D B
17 A D B D B B
18 B D C B A C
19 C A C B D B
20 D D B A C C
21 A B D C B C
22 A A B C B C
23 B D A C B D
24 D B C A C A
25 D D C D A B
26 D A B D A D
27 A A C B B B
28 D C D D B D
29 C A A A D D
30 D C D B A B
31 D D C A C B
32 D C A B C B
33 C C D C C A
34 B C D C A A
35 D C C B D B
36 B A D B D A
37 C C C C B D
38 B A D C D A
39 C A D B B A
40 A D D B B D
41 B A D A D D
42 C D D D C D
43 A B B D D A
44 D C A D D C
45 B C A C C B
46 C A B A D C
47 D D C D C B
48 A B B C A D
49 C B B A D C
50 C B D A B A

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi: SINH HỌC
Mã đề thi        159 268 483 725 851 947

                                                          Câu hỏi

1 C A C D C B
2 B D A B D B
3 D B A B B C
4 C C A A B C
5 D D D D B A
6 B C D A C D
7 A C C C C D
8 A B D B C D
9 A B D C D B
10 D D B D C C
11 C C C B D D
12 B A A C A C
13 A B A B B B
14 D A D A D C
15 B B B D C B
16 D D B A C B
17 D A C D D D
18 A C A B A B
19 C A D A A A
20 A A C A D C
21 C C B D C D
22 A D B D A B
23 A D B D B A
24 C D C D A D
25 C B C C D C
26 C A A A A A
27 A A D C A A
28 B D B A D B
29 D D C C D A
30 D C A A D C
31 D D D D B D
32 B B B C D A
33 B C A D C B
34 C C D C B A
35 D D D C B C
36 B B B B A A
37 D B B B A C
38 C C A B D C
39 B A B A A D
40 C D C D D D
41 C C B A C C
42 B A C B B D
43 D C C A A B
44 B B A D B C
45 A B D B C C
46 A C A B C A
47 C C A D D A
48 C A A C B B
49 A A C C A D
50 B B D C B A

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi: TIẾNG ANH
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Mã đề thi  194 362 425 582 796 931

                                                               câu hỏi

1 C A C D C A
2 A D A C A B
3 D C B A B C
4 D C A B C C
5 C C D B B B
6 C B C D B A
7 A C D D D A
8 B D D A B C
9 B B A D D B
10 D A A C A B
11 D D C C A B
12 D A D B C D
13 C B D A C A
14 A D C D D D
15 A C D A C C
16 C B D A A C
17 C A B B D D
18 A A A C D D
19 D D B D B B
20 B B A A B A
21 A A C C A D
22 D C B B A A
23 C A D D D D
24 B B C C B D
25 D A D A C D
26 C A C B A C
27 C B B A B B
28 D B B B D C
29 B C A D B C
30 C A D B A A
31 B D D A C D
32 A A B C A C
33 A B C C D B
34 B C C C D A
35 D C B D B B
36 B D D B C A
37 B C A B C C
38 A B C B C A
39 D A A D D D
40 C D B D A A
41 B D C D C D

42 C A C A A C
43 C A D C A A
44 C A B A A C
45 B A B A A A
46 D B A A D A
47 A D B C B A
48 C D B A D B
49 D C A A C B
50 A B C C B D
51 B D D B B C
52 D C A B B A
53 A C D C D B
54 B C B B B B
55 A C D C C C
56 A A B D D D
57 A C C D A C
58 A D A C A C
59 B B A A C D
60 D D A C C D
61 C B A D D B
62 A D C B C B
63 D B A A A A
64 B D C D D D

B. PHẦN VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết tiếp câu (0,1 điểm x 5 câu = 0,5 điểm)
Câu 1: Unless John changes his working style, he will be sacked soon.
to his 18th Câu 2: He invited me (to come) birthday party.
Câu 3: This new teaching method is believed to be more effective than the old one.
Câu 4: Not until he was halfway through the task did he realize how difficult it was. Hoặc:
Not until he was halfway through it did he realize how difficult the task was.
Câu 5: You should not have left the class without asking for your teacher’s permission.
II. Viết đoạn văn (1,5 điểm)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi: TIẾNG PHÁP
Mã đề thi  259 372 486 514 635 718

                                                                câu hỏi

1 B D A B D D
2 D B B C A D
3 A A D C C B
4 A C B C A D
5 A B B D B D
6 C A B B B A
7 D C A D C A
8 A C B C B D
9 A A B A D B
10 C B B B D C
11 C A C D D B
12 C A C A D B
13 B D B C D A
14 A D D D C C
15 B C A B D B
16 B B C D C C
17 D A C B A B
18 C A A D C D
19 C A A A C D
20 B B B A C C
21 B B C A C D
22 B C A A D C
23 A D B C B B
24 B A B C C D
25 C D D B A A
26 D B C C C D
27 A A C C C C
28 C D C B B C
29 A C A A A B
30 C B D B C D
31 D D D D D C
32 B A A C D B
33 A C C C A B
34 D B C D A D
35 A B A D A D
36 D D B C B C
37 D D D A B A
38 C B D A B B
39 D C D D C B
40 B D A B A A
41 C B D B A D
42 B A B B D A
43 D C A C D A
44 C A A A B A
45 C A D B B A
46 C C B D D C
47 D C D B A B
48 C C C A C D
49 B C D A B C
50 A D B B C A
51 B C A B A A
52 A B C A D A
53 D D A B B C
54 C D A C B A
55 D B C D D C
56 A C C D C A
57 B A B C A A
58 D C C A A B
59 B B D C B C
60 B D C D B C
61 D A D D A B
62 A D D D A D
63 A B D A D C
64 D D A A B B

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi: TIẾNG ĐỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Mã đề thi  139 294 371 528 642 827

                                                                             câu hỏi


1 D B C A A A
2 C B C A B A
3 D D B B A B
4 B A D A D B
5 B D D A C C
6 B D C A C C
7 C A C A D B
8 B A A B D A
9 D A A C A C
10 D D B A D C
11 D D B B C A
12 A D D D D D
13 D C B D D A
14 B C C B D D
15 C A A A C B
16 B A C C B D
17 D B D D B A
18 A D A D A C
19 B C D A C A
20 A B C B B B
21 B C C B C A
22 B D B C B D
23 C D B C D C
24 C D B B A B
25 A B A D A B
26 B C B B A B
27 D C A C D C
28 C C D D A B
29 B D D C C D
30 B A A D D B
31 A D A C D A
32 C C B C A B
33 C D A B A C
34 D A C A B A
35 A C B B D D
36 A A B B B B
37 A B A C B D
38 B D A C D C
39 A A D B C D
40 C C C D D D
41 A A D A A D
42 C B A B D A
43 B B C D D D
44 C C A C B C
45 A A D B C D
46 C B C C B C
47 A C D D B D
48 D D C C C A
49 C A D D B C
50 D C B D B C
51 A B B A C B
52 A B C D A B
53 D B A A A A
54 D A D B C D
55 D C C D B A
56 D B C C B D
57 A B D B C A
58 A C D A A B
59 D B A A B B
60 C B D C C A
61 B A B D C C
62 B C A A A C
63 C D B D A C
64 C A B C C D


II. PHẦN VIẾT (2,0 điểm)
1. Hoàn thành câu với các từ và cụm từ cho sẵn (0,2 điểm x 5 câu =1,0 điểm)
Câu 1: Letztes Jahr sind seine Eltern nach Hamburg umgezogen.
Câu 2: Jan bleibt zu Hause, um die Abschlussprüfung vorzubereiten.
Câu 3: Eine gute Freundin ist für mich eine Person, mit der ich über alles reden kann.
Câu 4: Mein Bruder will keinen Ferienjob, weil er nie gerne arbeitet.
Câu 5: Ich habe noch keine Ahnung, was ich nach dem Abitur machen soll.
2. Viết đoạn văn (1,0 điểm)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi: TIẾNG NGA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Mã đề thi 152 247 485 573 728 813

                                                                               Câu hỏi


1 C D A D A A
2 B B D C C C
3 B A B B A D
4 B C A A B C
5 A D B B C B
6 C D B D A B
7 A A C A D D
8 C A B A A D
9 A A A C C A
10 D A B C B B
11 D B D D C A
12 C D C C B D
13 C A A A A C
14 A B D B C A
15 D C B A A B
16 B D A A A A
17 D B D D D D
18 A B A A B B
19 C D C D D B
20 D D C D D B
21 D A B C C D
22 D C B D C C
23 D C D B D C
24 C C D A D C
25 A C A A A B
26 C B C B C D
27 D D D C A B
28 D A A B B B
29 B B C B D A
30 B A B D B C
31 B D D B A C
32 D C D B B C
33 D C A A D C
34 B D B A B D
35 C B C D A D
36 A C C A D D
37 C B B D A B
38 D C C C C D
39 A D C C D B
40 A C B B B A
41 B B D D C D
42 C C C B A A
43 C D B B C C
44 D C C A C B
45 A D A B B A
46 C D A A C C
47 C B A C A C
48 C D D A D A
49 A B A C D B
50 A B B B A D
51 B B D D D C
52 B A B C B C
53 D C C A B D
54 D C D B C B
55 B A A D C B
56 B A B C D A
57 A D A B D A
58 B B C C D A
59 B B D D B D
60 A A C D B A
61 B A C D C A
62 A A D C A C
63 C C A C B D
64 A A D C B A


II. PHẦN VIẾT (2,0 điểm)
1. Đặt câu (0,2 điểm x 5 câu =1,0 điểm)
Câu 1: Сегодня с утра до вечера моя мама занята домашними делами.
Câu 2: Если завтра дождь перестанет, мы отправимся на экскурсию в музей.
Câu 3: В свободное от работы время мой брат любит/любил играть в теннис.
Câu 4: Антон, сколько времени ты был во Вьетнаме в прошлом году?
Câu 5: Способности к музыке помогли/помогут Нине поступить в консерваторию.
2. Viết đoạn văn (1,0 điểm)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Mã đề thi  358 517 629 786 831 974

                                                                                câu hỏi


1 D A C B D B
2 C C A D B A
3 B B B B C D
4 C B B B A C
5 A B B C B D
6 B B D C B B
7 C B C B B C
8 A D A D C C
9 A C B A A A
10 D B A C C D
11 B A B B B A
12 B B B B B C
13 B B A B B B
14 B D C B A B
15 B B C C B B
16 A A B A C B
17 B B D A B C
18 B D B C D B
19 B C C B B B
20 C C B B A A
21 D C D A D B
22 C A B D C B
23 A A A A A A
24 A A D A C A
25 C D A C A D
26 D C C D A C
27 D C A C D A
28 A D D C A C
29 C C A A C A
30 C A C D D D
31 A A C A C C
32 C B A C C A
33 C B D A A C
34 A D B D D A
35 C D A C B C
36 A A D D D C
37 C A B D A C
38 D C C B C C
39 B D C C C D
40 D C A B C D
41 D C D A A B
42 D D A D B A
43 B D C D B C
44 A B C B D D
45 C D A A A B
46 C B C A D B
47 D B A C D D
48 B D C C C A
49 A A D C C D
50 C A D C A C
51 A C C D D A
52 A C D B C A
53 A A C B D A
54 B C B C B C
55 D C B C C B
56 B C D A D D
57 D A B A D B
58 C B D D A B
59 A D A B D A
60 A D C D A C
61 C A C D A D
62 A D B C D B
63 D C D D B B
64 A C C C B D


II. PHẦN VIẾT (2,0 điểm)
1. Sắp xếp các từ ngữ đã cho thành câu hoàn chỉnh. (0,2 điểm x 5 câu =1,0 điểm)
Câu 1: 我发现安娜一紧张就容易答错问题。
Câu 2: 门前的一棵苹果树被大风刮断了。
Câu 3: 这位老农民刻苦学习的精神值得我们高度敬重。
Câu 4: 我们以有你这样真诚的朋友而感到无比荣幸。
Câu 5: 我要像大家帮助我一样地去帮助别人。
2. Viết một đoạn văn (1,0 điểm).

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐÁP ÁN
Môn thi: TIẾNG NHẬT
Mã đề thi 147 279 385 624 731 916

                                                                             câu hỏi


1 C A B B D B
2 D D D A A A
3 B C C B B A
4 B A D D D D
5 B B A A A A
6 D B A C D C
7 A D C B A B
8 A D D A A D
9 A C D A C D
10 C D A A C D
11 C B B B B A
12 C B A B B D
13 C D A B D D
14 D A B C A C
15 D B C B C C
16 A A D A D B
17 B B A D A B
18 B C B C D A
19 D C C D D B
20 D B D A A C
21 B A D D B C
22 B C A C C A
23 A A B D B B
24 A D A D C D
25 D C C B B A
26 C D A C C D
27 C B B B B A
28 A C B D C A
29 C B A C B A
30 A D A A A B
31 B C C B A B
32 A C C A A B
33 B D B C D B
34 B D B C D B
35 B C C D C A
36 B C D D C C
37 D B C C C C
38 D A C C D B
39 B C D A A B
40 A A B A C C
41 A B D B C D
42 C D C D C D
43 B A D C D C
44 C D B D D C
45 C B D B A C
46 C C D D A D
47 D D C B A A
48 D D C C B D
49 B B C D A D
50 D C A C B A
51 A A A D D B
52 C A D A A C
53 D A A B C D
54 A A B B C B
55 B B D B B C
56 A A A A B C
57 A B D D B D
58 C D C C B B
59 D C C A D D
60 C A B A C A
61 C B B C D C
62 D A A D D A
63 A D B A B C
64 D C B C B A 


Chưa có ý kiến... bạn sẽ là người đầu tiên đưa ra ý kiến!

Ý kiến bạn đọc